Các chi tiết sản phẩm này nêu bật các thông số kỹ thuật và đặc điểm chính của thanh rỗng xi lanh thủy lực, bao gồm kích thước, chiều dài, vật liệu, dung sai, độ dày crom, độ cứng, độ nhám, độ thẳng, cường độ năng suất, độ bền kéo và độ giãn dài.
Thanh rỗng xi lanh thủy lực
Chi tiết sản phẩm của thanh rỗng xi lanh thủy lực:
Kích thước: Thanh rỗng xi lanh thủy lực có sẵn với đường kính Ø6mm đến300mm, cung cấp các tùy chọn cho các kích cỡ và ứng dụng xi lanh khác nhau.
Chiều dài: Chiều dài thanh dao động từ3tôi đến8m, cho phép linh hoạt đáp ứng các yêu cầu và thiết kế xi lanh khác nhau.
Chất liệu: Thanh rỗng xi lanh thủy lực được sản xuất bằng vật liệu chất lượng cao như45# DIN CK45, JIS45C, ST52,20MnV6,42CrMo4, Và40Cr. Những vật liệu này được biết đến với độ bền, độ bền và sự phù hợp cho các ứng dụng xi lanh thủy lực.
Dung sai: Thanh phù hợp với ISO f7 tiêu chuẩn dung sai, đảm bảo độ chính xác và tương thích với các bộ phận khác của xi lanh.
Độ dày Chrome: Lớp mạ crom trên thanh có độ dày dao động từ20 ĐẾN30 micron. Lớp crom này mang lại khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và tăng cường độ bền của thanh.39; độ bền.
Độ cứng của lớp Chrome: Độ cứng tối thiểu của lớp Chrome là850HV, đảm bảo khả năng chống mài mòn cao và tuổi thọ dài.
Độ nhám: Độ nhám bề mặt của thanh được chỉ định là Ra0.2micron (tối đa), đảm bảo lớp sơn mịn và chính xác. Mức độ nhám này góp phần làm kín tối ưu và hiệu suất tổng thể của xi lanh.
Độ thẳng: Thanh rỗng xi lanh thủy lực có dung sai độ thẳng tối đa là0.2/1000mm, đảm bảo sự liên kết thích hợp và hoạt động trơn tru.
Cường độ năng suất: Cường độ năng suất tối thiểu của thanh được chỉ định là ≥320 Mpa, cho thấy khả năng chịu được tải trọng và áp suất cao trong quá trình vận hành.
Độ bền kéo: Độ bền kéo tối thiểu của thanh được chỉ định là ≥580 Mpa, đảm bảo khả năng xử lý các lực có trong ứng dụng xi lanh thủy lực.
Độ giãn dài: Độ giãn dài tối thiểu của thanh được chỉ định là ≥15%, cho thấy khả năng chịu được biến dạng và độ giãn dài dưới tải trọng mà không bị hỏng.
Thành phần hóa học
Vật liệu |
C% Mn% |
Si% |
S% |
P% |
V% |
% Cr |
|
45 - |
0.42 0.50 - |
0.50 0.80 |
0.04 |
0.035 |
0.035 - |
- |
|
52 |
0.22 |
1.6 |
0.55 |
0.035 |
0.04 - |
- |
|
20 6 - |
0.16 0.22 - |
1.30 1.70 - |
0.10 0.50 |
0.035 |
0.035 - |
0.10 0.20 - |
|
42 4 - |
0.38 0.45 - |
0.60 0.90 - |
0.15 0.40 |
0.03 |
0.03 - |
- |
0.90 1.20 |
40 - |
0.37 0.45 - |
0.50 0.80 - |
0.17 0.37 - |
- |
- |
- |
0.80 1.10 |
TS N/MM |
2 CÓ N/MM |
2 E%(PHÚT) |
CHARPY |
TÌNH TRẠNG |
|
45 |
610 |
355 |
15 J |
>41 BÌNH THƯỜNG |
|
45 |
800 |
630 |
20 J | Q + T
>41 |
ST |
52 |
500 |
355 | -
22 | BÌNH THƯỜNG
|
MnV |
20 6 |
750 |
590 | J
12 | BÌNH THƯỜNG
>40 |
CrMo |
42 4 |
980 |
850 | J
14 | Q + T
>47 |
Cr |
40 |
1000 |
800 | -
10 | Q + T
Inquire Form