Lực kết dính: Các thanh piston của chúng tôi trải qua quá trình thử nghiệm sốc nhiệt, trong đó chúng được tiếp xúc với nhiệt độ 300 độ C và sau đó được làm mát trong nước. Chúng thể hiện sự gắn kết tuyệt vời, không có vết nứt, vỡ hoặc bong ra sau quá trình xử lý nhiệt này.
Thanh piston rỗng
Thanh piston của chúng tôi được thiết kế để mang lại hiệu suất và độ tin cậy cao trong các ứng dụng khác nhau. Dưới đây là các thông số kỹ thuật:
Chất liệu: Chúng tôi cung cấp nhiều lựa chọn vật liệu bao gồm CK45, SAE1045,4140,4340, JIS45C,40Cr,20MnV6,42CrMo, SS431, SS430, Thép không gỉ304/316/2205, và hơn thế nữa. Những vật liệu này được biết đến với sức mạnh và độ bền của chúng.
Đường kính: Đường kính của thanh piston của chúng tôi dao động từ Φ6mm đến500mm, cho phép linh hoạt trong các yêu cầu ứng dụng khác nhau.
Chiều dài: Chiều dài tối đa của thanh piston của chúng tôi là13m, đảm bảo khả năng tương thích với các thiết kế xi lanh thủy lực khác nhau.
Độ dày lớp Chrome: Thanh piston của chúng tôi được mạ crôm với độ dày tối thiểu là20 micron lên tới100 micron. Chúng ta có thể thảo luận về độ dày lớp đặc biệt dựa trên nhu cầu cụ thể.
Độ cứng của lớp Chrome: Lớp chrome trên thanh piston của chúng tôi có độ cứng tối thiểu là850 HV và có thể lên tới1150 HV, mang lại khả năng chống mài mòn tuyệt vời.
Độ nhám bề mặt: Các thanh piston có độ nhám bề mặt Ra ≤0.2u, đảm bảo hoạt động trơn tru và đáng tin cậy.
Độ thẳng: Thanh piston của chúng tôi có dung sai độ thẳng tối đa là0.2/1000, đảm bảo sự liên kết và chức năng của chúng.
Dung sai đường kính: Các thanh piston phù hợp với tiêu chuẩn ISO với dung sai đường kính ISO f7/h8/g6, đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp về độ chính xác.
Độ tròn: Độ tròn của thanh piston của chúng tôi bằng một nửa dung sai quy định trong ISO f7, đảm bảo hiệu suất tối ưu.
Điều kiện cung cấp: Các thanh piston được mài và mạ crom, mang lại bề mặt nhẵn và chống ăn mòn.
miêu tả cụ thể
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Vật liệu |
C% |
Mn% |
Si% |
S% |
P% |
V% |
% Cr |
Ck45 |
0.42-0.50 |
0.50-0.80 |
0.04 |
0.035 |
0.035 |
- |
- |
ST52 |
0.22 |
1.6 |
0.55 |
0.035 |
0.04 |
- |
- |
20MnV6- |
0.16 0.22- |
1.30 1.70- |
0.10 0.50 |
0.035 |
0.035- |
0.10 0.20- |
| CrMo
42 4- |
0.38 0.45- |
0.60 0.90- |
0.15 0.40 |
0.03 |
0.03- |
- |
0.90 1.20 | Cr
40- |
0.37 0.45- |
0.50 0.80- |
0.17 0.37- |
- |
- |
- |
0.80 1.10 |
Vật liệu
2CÓ N/MM |
2E%(PHÚT) |
CHARPY |
TÌNH TRẠNG |
| CK|
45 |
610 |
355 |
15J |
>41BÌNH THƯỜNG |
| CK
45 |
800 |
630 |
20J |
>41Q + T |
| ST
52 |
500 |
355 |
22- |
BÌNH THƯỜNG |
| MnV
20 6 |
750 |
590 |
12J |
>40BÌNH THƯỜNG |
| CrMo
42 4 |
980 |
850 |
14J |
>47Q + T |
| Cr
40 Q + T | 1000 | 800 | 10 |
Inquire Form