Nhìn chung, Thanh mạ Chrome rỗng mang đến sự kết hợp giữa độ bền, khả năng hàn, độ bền ở nhiệt độ thấp, mài chính xác, mạ crom cứng và khả năng chịu đựng các tiêu chuẩn quốc tế.
Thanh mạ Chrome rỗng
Thanh mạ Chrome rỗng, còn được gọi là Thanh piston rỗng, mang lại một số ưu điểm:
Độ bền năng suất cao hơn: Thanh được thiết kế để có cường độ năng suất cao hơn, đảm bảo khả năng chịu được tải trọng và áp suất lớn. Tính năng này giúp tăng cường sức mạnh tổng thể và độ bền của thanh.
Khả năng hàn tốt: Que hàn dễ hàn, cho phép chế tạo và lắp ráp thuận tiện trong nhiều ứng dụng khác nhau. Nó cho phép kết nối hiệu quả với các thành phần khác mà không ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của cấu trúc.
Hiệu suất tấn công bền bỉ ở nhiệt độ thấp: Thanh thể hiện hiệu suất và độ bền tuyệt vời trong điều kiện nhiệt độ thấp. Nó duy trì các đặc tính cơ học và vẫn đáng tin cậy ngay cả trong môi trường đầy thách thức với nhiệt độ cực lạnh.
Mài bên trong chính xác: Bề mặt bên trong của thanh trải qua quá trình mài chính xác, đảm bảo độ hoàn thiện mịn và chính xác. Độ chính xác này rất quan trọng đối với các ứng dụng yêu cầu hiệu suất và độ kín tối ưu, chẳng hạn như xi lanh thủy lực.
Mạ Chrome cứng bên ngoài: Sau khi mài chính xác, bề mặt bên ngoài của thanh được mạ crom cứng. Lớp mạ crom này giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và độ bền. Nó giúp bảo vệ thanh chống lại các yếu tố bên ngoài, đảm bảo tuổi thọ dài hơn.
Dung sai theo tiêu chuẩn quốc tế: Thanh39Dung sai kích thước của nó đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo khả năng tương thích và khả năng thay thế lẫn nhau với các hệ thống và thành phần khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Danh sách kích thước thanh rỗng của Chrome: tất cả các kích thước đều theo số liệu |
||||||||
ID×OD |
ID×OD |
ID×OD |
ID×OD |
ID×OD |
ID×OD |
ID×OD |
ID×OD |
ID×OD ★Thông số kỹ thuật và yêu cầu khác có thể được khách hàng thực hiện. |
20×30 |
30×40 |
miêu tả cụ thể 35×41 | .THÀNH PHẦN HÓA HỌC
38×50 |
Vật liệu
40×50 | C%
50×60 | Mn%
50×70 | Si%
60×70 | S%
60×80 | P%
63×75V% |
65×80% Cr |
70×80 | Ck
70×85 |
- 80×95 |
80×100- |
85×100 |
100×115 |
100×120 |
-
100×125 |
-
110×125 |
125×140 ST |
125×150 |
140×160 |
150×170 |
150×180 |
160×180 |
160×190 | -
180×200- |
200×230 | MnV
250×290 |
-
|
|
|
|
|
| -
- |
-
1
-
|
|
|
- |
- |
|
Cr
|
|
45 - | -
0.42 0.50 | -
0.50 0.80 - |
0.04 - |
0.035 - |
0.035 |
| .ĐẶC TÍNH CƠ KHÍ
|
TS N/MM52 |
0.22CÓ N/MM |
1.6 E%(PHÚT) |
0.55 CHARPY |
0.035 TÌNH TRẠNG |
0.04 |
CK
|
|
20 6 |
0.16 0.22J |
1.30BÌNH THƯỜNG 1.70 |
0.10 0.50CK |
0.035 |
0.035 |
0.10 0.20 |
J |
42 4 |
ST 0.38 0.45 |
0.60 0.90 |
0.15 0.40 |
0.03 - |
0.03 BÌNH THƯỜNG |
|
MnV 0.90 1.20 |
40 |
0.37 0.45 |
0.50J 0.80 |
BÌNH THƯỜNG
0.17 0.37 |
CrMo |
|
|
0.80 1.10 |
2Q + T
Cr |
2 |
2 |
|
- |
Q + T |
45 | 610 | 355 | 15 | >41 | |
45 | 800 | 630 | 20 | >41 | |
52 | 500 | 355 | 22 | ||
206 | 750 | 590 | 12 | >40 | |
424 | 980 | 850 | 14 | >47 | |
40 | 1000 | 800 | 10 |
Inquire Form