Các thông số kỹ thuật này phác thảo các chi tiết chính của cần piston rỗng được làm cứng bằng cảm ứng, bao gồm các tùy chọn vật liệu, phạm vi đường kính, chiều dài, độ dày lớp crom, độ cứng, độ nhám bề mặt, độ thẳng, dung sai đường kính, độ tròn, điều kiện giao hàng, khả năng chống ăn mòn và phương pháp đóng gói.
Thanh piston rỗng cứng cảm ứng
Đặc điểm kỹ thuật của thanh piston rỗng cứng cảm ứng:
Chất liệu: CK45, SAE1045,4140,4340, JIS45C,40Cr,20MnV6,42CrMo4, SS431, SS430, Thép không gỉ304/316/2205, vân vân.
Đường kính: Φ6-500mm
Chiều dài: Tối đa14tôi
Độ dày lớp Chrome: Tối thiểu20 micron để100 micron
Độ cứng của lớp Chrome: Tối thiểu850 HV - Tối đa1150 HV
Độ nhám bề mặt: Ra ≤0.2ừm
Độ thẳng: ≤0.2/1000
Dung sai đường kính: ISO f7/f8/h8/g6, vân vân.
Độ tròn: Một nửa dung sai quy định trong ISO f7
Điều kiện giao hàng:
Thanh piston Chrome cứng (HRC15-22)
Thanh tôi luyện & cường lực (Q+T) (HRC28-35)
Thanh cứng cảm ứng (HRC55-62)
Thanh cứng cảm ứng Q+T (HRC60-65)
Khả năng chống ăn mòn: Đã được thử nghiệm trong phun muối tự nhiên theo tiêu chuẩn ASTM B117-96 vì120/150/200 giờ.
Đóng gói: Bề mặt que được phủ một lớp dầu chống gỉ, mỗi que được đóng gói trong một cuộn giấy, sau đó được đóng gói trong hộp gỗ.
Thành phần hóa học
Vật liệu C% |
Mn% |
Si% |
S% |
P% |
V% |
% Cr |
|
45 - |
0.42 0.50 - |
0.50 0.80 - |
0.17 0.37 ≤ |
0.035 ≤ |
0.035 - |
≤ |
0.25 |
52 ≤ |
0.22 ≤ |
1.6 ≤ |
0.55 ≤ |
0.04 ≤ |
0.04 - |
0.02 0.15 - |
|
20 6 - |
0.17 0.24 - |
1.30 1.70 - |
0.10 0.50 ≤ |
0.035 ≤ |
0.035 - |
0.10 0.20 ≤ |
0.30 |
42 4 - |
0.38 0.45 - |
0.50 0.80 - |
0.17 0.37 ≤ |
0.035 ≤ |
0.035 - |
0.07 0.12 - |
0.90 1.20 |
40 - |
0.37 0.45 - |
0.50 0.80 - |
0.17 0.37 ≤ |
0.035 ≤ |
0.035 - |
- |
0.80 1.10 |
TS N/MM |
2 CÓ N/MM |
2 E%(PHÚT) |
CHARPY |
TÌNH TRẠNG |
|
45 |
610 |
355 |
15 J |
>41 BÌNH THƯỜNG | CK
|
45 |
800 |
630J |
20Q + T |
>41 | ST
|
52 |
500 |
355- |
22BÌNH THƯỜNG |
| MnV
|
20 6 |
750 |
590J |
12BÌNH THƯỜNG |
>40 | CrMo
|
42 4 |
980 |
850J |
14Q + T |
>47 | Cr
|
40 |
1000 |
800- |
10Q + T |
Inquire Form